Trang chủ » Tài liệu kế toán » Mẫu tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế theo đúng quy định mới nhất

Mẫu tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế theo đúng quy định mới nhất

Mẫu tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế theo đúng quy định mới nhất

Mẫu: 08-MST

 

TỜ KHAI

ĐIỀU CHỈNH ĐĂNG KÝ THUẾ

 

Tên đơn vị/cá nhân:………………………………………………………………………………….

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………

Đơn vị đăng ký thay đổi các chỉ tiêu đăng ký thuế như sau:

Chỉ tiêu
 (1)
Thông tin đăng ký cũ
(2)
Thông tin đăng ký mới
(3)
I. Điều chỉnh thông tin
Các chỉ tiêu trên Tờ khai đăng ký thuế:
1. Tên chính thức
2. Địa chỉ trụ sở
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế
4. Quyết định thành lập
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
6. Đăng ký xuất nhập khẩu
7. Ngành nghề kinh doanh chính
8. Vốn điều lệ
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh
10. Loại hình kinh tế
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh
12. Năm tài chính
13. Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan cấp trên trực tiếp)
14. Thông tin về người đại diện theo pháp luật
15. Các loại thuế phải nộp
16. Thông tin về các đơn vị có liên quan
17. Thông tin khác: Ghi rõ họ và tên, và số điện thoại liên lạc của Tổng giám đốc, Giám đốc,… và kế toán trưởng của doanh nghiệp.
18. Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (nếu có)

…………
Ví dụ:
– Chỉ tiêu 3: Địa chỉ nhận Thông báo thuế

124 Lò Đúc-Hà Nội

235 Nguyễn Thái Học – Hà Nội

II. Bổ sung thông tin tài khoản của người nộp thuế:   Số tài khoản:
……………………………
Mở tại:…………

 

 

Đơn vị/cá nhân cam kết những thông tin kê khai trên là hoàn toàn chính xác.

Phần dành cho cơ quan thuế ghi: Cấp… Chương ..     Loại…..  Khoản  …

 

. . . . . , ngày    tháng    năm

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Hướng dẫn:

– Cột (1): Chỉ tiêu ghi trên mẫu tờ khai đăng ký thuế.

– Cột (2): Ghi lại nội dung thông tin đã kê khai trong lần đăng ký thuế gần nhất.

– Cột (3): Ghi chính xác chỉ tiêu mới thay đổi.

* Các chỉ tiêu ghi trên mẫu tờ khai đăng ký thuế :

Chỉ tiêu 1.Tên chính thức

Chỉ tiêu 2. Tên giao dịch

Chỉ tiêu 3. Địa chỉ trụ sở

Chỉ tiêu 4. Địa chỉ nhận thông báo thuế

Chỉ tiêu 5. Quyết định thành lập

Chỉ tiêu 6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Chỉ tiêu 7. Đăng ký xuất nhập khẩu

Chỉ tiêu 8. Ngành nghề kinh doanh chính

Chỉ tiêu 9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu 10.Tổng số lao động

Chỉ tiêu 11.Vốn điều lệ

Chỉ tiêu 12.Tài khoản Ngân hàng, kho bạc

Chỉ tiêu 13.Loại hình kinh tế

Chỉ tiêu 14. Hình thức hạch toán về kết quả kinh doanh

Chỉ tiêu 15. Năm tài chính

Chỉ tiêu 16. Thông tin về đơn vị chủ quản

Chỉ tiêu 17.Thông tin chủ doanh nghiệp

Chỉ tiêu 18. Các loại thuế phải nộp

Chỉ tiêu 19. Thông tin về các đơn vị liên quan

Chỉ tiêu 20. Thông tin khác

Chỉ tiêu 21.Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (Nếu có)

Bạn có thể tải về tại: mẫu tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế theo đúng quy định mới nhất

B脿i vi岷縯 li锚n quan:

Comments are closed.

KẾ TOÁN HÀ NỘI GROUP - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ

Hotline: 0974 975 029 (Mr Quân)

Email: Hotrokthn@gmail.com

Giấy phép ĐKKD số: 0103648057 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo Kế Toán Thực Hành số: 7619/QĐ-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

CAM KẾT KHÔNG THÀNH NGHỀ KHÔNG THU HỌC PHÍ

CÁC ĐỊA CHỈ HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ CỦA TRUNG TÂM KẾ TOÁN HÀ NỘI

CS1 : Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
CS2 : Nguyễn Cơ Thạch - Từ Liêm - Hà Nội
CS3 :KĐT Việt Hưng - Long Biên - Hà Nội
CS4 : 200 Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội
CS5 : 71 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa -Hà Nội
CS6 : 124 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
CS7: Cổ Bi – Gia Lâm – Long Biên – Hà Nội
CS8 : Vân Côi – Quận Tân Bình - HCM
CS9 : 35 Lê Văn Chí - Q. Thủ Đức - TP HCM
CS10 : Lê Văn Thịnh - P. Suối Hoa - Tp. Bắc Ninh
CS11 : Lạch Tray - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng
CS12 : Hoàng Hoa Thám - Thủ Dầu 1 - Bình Dương
CS13 : Nguyễn Văn Cừ - Q Ninh Kiều - Tp Cần Thơ
CS14 : Kim Đồng - Trần Hưng Đạo - Tp Thái Bình
CS15 : Chu Văn An - Tp.Thái Nguyên
CS16 : Đoàn Nhữ Hài - TP Hải Dương
CS17 : Quy Lưu - Minh Khai - Phủ Lý - Hà Nam
CS18 : Đường Giải Phóng - Tp. Nam Định
CS19 : Nguyễn Văn Cừ - TP Hạ Long - Quảng Ninh
CS20 : Chu Văn An - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
CS21 : Trần Nguyên Hãn - Tp.Bắc Giang
CS22 : Tràng An - p Tân Thành - TP. Ninh Bình
CS23 : Phong Định Cảng - TP Vinh - Nghệ An
CS24 : Trần Cao Vân - Q Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
CS25 : Đường Ngô Quyền - TP Huế
CS26 : Đường Hà Huy Tập - TP Hà Tĩnh
 CS27: Hà Huy Giáp – Biên Hòa – Đồng Nai
CS28: Trần Hưng Đạo – Long Xuyên – An Giang
CS29: Thái Sanh Hạnh – Mỹ Tho – Tiền Giang
CS30: Phan Chu Trinh – TP Vũng Tàu
CS31: 03 p 6 – TP. Tân An – tỉnh Long An
CS32: Võ Trường Toản – Cao Lãnh – Đồng Tháp
CS33: Nguyễn Hùng Sơn–Rạch Giá–Kiên Giang
CS34: Lê Thị Riêng – phường 5 – TP Cà Mau
CS35: Trần Phú – phường 4 – TP Vĩnh Long
CS36: Phạm Ngũ Lão – phường 1 – TP Trà Vinh
CS37: Hai Bà Trưng – phường 1 – TP Bến Tre
CS38: Tôn Đức Thắng – Phường 1 – TP Bạc Liêu